Từ vựng về trường học trong tiếng Nhật

Chủ đề trường học tưởng chừng quen thuộc nhưng đôi khi cũng sẽ khiến bạn “hoang mang nhẹ nhàng” bởi chỉ với 1 từ vựng mà trong tiếng Nhật sẽ có rất nhiều cách nói khác nhau. Ví dụ như “thời khóa biểu” ngoài chữ  スケジュール mà chúng ta thường sử dụng thì vẫn còn những từ vựng khác nữa đó! Hãy cùng bắt đầu bài học để khám phá xem đó là từ vựng gì nhé!

truong hoc

Từ vựng về trường học là một chủ đề rất quen thuộc

Từ vựng và mẫu câu đi kèm

1.   自習する

Cách đọc:「じしゅうする」

Ý nghĩa: Tự học

Từ loại: Danh từ する

Ví dụ:

  • 図書館で自習するのいい?: Tự học tại thư viện có được không?
  • 休講なので自習する。: Vì giáo viên không đến lớp nên tôi sẽ tự học.

tu hoc

Tự học là điều rất cần thiết để chúng ta ghi nhớ bài tốt hơn

2.  入学式

Cách đọc:「にゅうがくしき」

Ý nghĩa: Lễ khai giảng

Từ loại: Danh từ

Ví dụ:

  • これも最初の入学式から続く本学の重要な伝統です。: Đây cũng là truyền thống quan trọng của trường được tiếp nối kể từ buổi lễ khai giảng đầu tiên.
  • 大学院生の入学式とガイダンスもここで行われます。: Lễ nhập học và hướng dẫn cho nghiên cứu sinh được tổ chức tại đây.

 

3.  卒業式

Cách đọc:「そつぎょうしき」

Ý nghĩa: Lễ tốt nghiệp

Từ loại: Danh từ

Ví dụ:

  • 皆さんとてもうれしそうな素敵な卒業式でした。: Đó là một buổi lễ tốt nghiệp tuyệt vời mà tất cả mọi người đều trông rất hạnh phúc.
  • 昔のように卒業式は御馳走とダンスで祝うのです。: Lễ tốt nghiệp được tổ chức với những bữa tiệc và điệu múa để ăn mừng như ngày xưa.

tot nghiep

Lễ tốt nghiệp là giây phút mà bất kỳ học sinh nào cũng mong chờ

4.  出席する

Cách đọc:「しゅっせきする」

Ý nghĩa: Có mặt, tham dự

Từ loại: Danh từ する

Ví dụ:

  • 会議に出席するつもりですか?: Bạn có định tham dự cuộc họp không?
  • 彼はクラス会には必ず出席する。: Anh ấy luôn tham dự các buổi họp lớp.

 

5.  欠席する

Cách đọc:「けっせきする」

Ý nghĩa: Vắng mặt

Từ loại: Danh từ する

Ví dụ:

  • 彼はよく学校を欠席する。: Anh ấy thường xuyên nghỉ học.
  • パーティー欠席するわけにはいきませんか?: Có ổn không nếu tôi vắng mặt ở bữa tiệc?

vang hoc

Khi bị bệnh chúng ta thường sẽ xin nghỉ học

6.  通学する

Cách đọc:「つうがくする」

Ý nghĩa: Đi học

Từ loại: Danh từ する

Ví dụ:

  • 彼は自転車で通学する。: Anh ấy đi học bằng xe bus.
  • たいていの学生は徒歩で通学する。: Hầu hết các học sinh đến trường bằng cách đi bộ.

 

7.  通勤する

Cách đọc:「つうきんする」

Ý nghĩa: Đi làm

Từ loại: Danh từ する

Ví dụ:

父はいつも歩いて通勤するわけではない。:Không phải lúc nào bố tôi cũng đi bộ đến nơi làm việc.

私は毎日一時間かけて通勤している。: Mỗi ngày tôi mất 1 tiếng đi làm.

di lam

Người Nhật thường đi làm bằng tàu shinkansen

8. 時間割

Cách đọc:「じかんわり」

Ý nghĩa: Thời khóa biểu (lịch học)

Từ loại: Danh từ

Ví dụ:

  • 私たちは時間割に従って勉強する。: Chúng tôi học dựa theo thời khóa biểu.
  • 時間割は学期により異なります。: Tùy vào học kỳ mà thời khóa biểu sẽ khác nhau.

 

9.  得意/苦手

Cách đọc:「とくい/にがて」

Ý nghĩa: Giỏi, mạnh, thông thạo/ yếu, dở, không thạo

Từ loại: Danh từ

Ví dụ:

  • 私の兄は数学が得意です。: Anh trai của tôi giỏi toán.
  • 大多数の男性は裁縫が苦手だ: Đa số đàn ông đều không thạo trong việc khâu vá.

gioi do

Con gái thường không giỏi trong việc uống bia, rượu

10.  足し算/引き算/かけ算/割り算

Cách đọc:「たしざん/ひきざん/かけざん/わりざん」

Ý nghĩa: Phép cộng/ phép trừ/ phép nhân/ phép chia

Từ loại: Danh từ

Ví dụ:

  • 私は足し算は好きだけど引き算は嫌いだ。: Tôi thích làm phép cộng nhưng ghét làm phép trừ.
  • 割り算には2つの数が必要です。: Trong phép chia bạn cần có 2 số.

Luyện tập

1)計算が遅いので、算数は(   )教科です。

a. 得意な    b. 苦手な

 

2)大学生の息子は、バスで(   )している。

a. 通学        b. 通勤

 

3)5X3は(   )です。

a. かけ算    b. 足し算

 

4)明日は(   )がないので、お弁当を持ってきてください。

a. 給食        b. 自習

 

5)風邪で(   )が多い。

a. 出席者    b. 欠席者

 

Đáp án: 1-b, 2-a, 3-a, 4-a, 5-b

 

Kết thúc bài học hôm nay Phuong Nam Education hy vọng đã cung cấp đến các bạn những từ vựng bổ ích và các bạn có thể áp dụng ngay trong đời sống hàng ngày của mình nhé! 

>>> Xem thêm bài viết tại: Từ vựng tiếng Nhật khi hẹn hò mà bạn cần biết

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Từ mượn thường gặp trong giao tiếp tiếng Nhật
Từ mượn thường gặp trong giao tiếp tiếng Nhật

Sự giao thoa giữa văn hóa Nhật Bản và phương Tây đã mang lại nhiều sự thay đổi trong văn hóa, tư tưởng người Nhật. Tiêu biểu nhất...

Cẩm nang từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng
Cẩm nang từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng

Từ vựng là yếu tố cần thiết để quá trình giao tiếp trở nên dễ dàng hơn. Đặc biệt, đối với từng ngành nghề sẽ có những bộ...

Một số triệu chứng bệnh bằng tiếng Nhật
Một số triệu chứng bệnh bằng tiếng Nhật

Chủ đề “Một số triệu chứng bệnh bằng tiếng Nhật” giúp bạn ứng phó trong tình huống không may mắc phải những căn bệnh phổ biến khi đến Nhật.

Từ vựng về những đồ dùng trong nhà bếp
Từ vựng về những đồ dùng trong nhà bếp

Chủ đề từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng nhà bếp tuy không phổ biến nhưng nhất định bạn sẽ cần dùng trong một vài trường hợp và không gian nhất định.

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat