Từ vựng tiếng Nhật khi hẹn hò mà bạn cần biết

Đã bao giờ bạn muốn luyên thuyên tâm sự chuyện tình cảm với một người bạn người Nhật nhưng lại ngần ngại vì thiếu vốn từ vựng chưa? Chủ đề tình yêu hay cụ thể hơn là hẹn hò luôn được giới trẻ đặc biệt quan tâm vì vậy “trang bị” cho mình một vốn từ vựng phong phú về chủ đề này sẽ giúp cho bạn tự tin hơn khi giao tiếp với bạn bè đó. Bây giờ hãy cùng Phuong Nam Education khám phá những từ vựng cũng như mẫu câu về chủ đề hẹn hò nhé!

hen ho

Hẹn hò là những trải nghiệm đẹp trong cuộc sống của chúng ta

Từ vựng và mẫu câu đi kèm

1.  仲良し

Cách đọc:「なかよし」

Ý nghĩa: Thân thiết

Từ loại: Danh từ

Ví dụ:

メアリーと私は仲良しになりました。: Maria và tôi trở nên thân thiết với nhau.

ジョーとはまだ仲良しか?: Bạn vẫn còn chơi/ thân thiết với Joe hả?

than thiet

Hai người sau khi tìm hiểu sẽ trở nên thân thiết hơn

2.仲直りする

Cách đọc:「なかなおりする」

Ý nghĩa: Làm lành, làm hòa

Từ loại: Danh từ する

Ví dụ:

彼女とはもう仲直りしたの?: Cậu đã làm lành với bạn gái chưa?

二人が早く仲直りしろよ!: hai người nhanh chóng làm hòa đi nhé!

 

3.喧嘩する

Cách đọc:「けんかする」

Ý nghĩa: Cãi nhau

Từ loại: Danh từ する

Ví dụ:

会えば必ず喧嘩する。: Hễ gặp mặt là cãi nhau.

喧嘩する前に話し合おう。: Trước khi cãi nhau thì hãy trò chuyện với nhau đã.

cai nhau

Mâu thuẫn dẫn đến tranh cãi giữa các cặp đôi

4.気になる

Cách đọc:「きになる」

Ý nghĩa: Để ý, quan tâm, lo lắng về...

Từ loại: Động từ

Ví dụ:

私がどう思っているか、本当に気になる?: Anh có thật sự quan tâm đến những gì em suy nghĩ không?

彼女の気持ちが気になる。: Quan tâm/ để ý đến cảm xúc của bạn gái.

 

5.いやがられる

Ý nghĩa: Bị quấy nhiễu, bị làm phiền

Từ loại: Động từ

Ví dụ:

あなたが他の人をいやがると、今度はあなたが他の人にいやがられる。: Nếu bạn làm phiền người khác thì người khác sẽ làm phiền lại bạn.

田中さんにいやがられる。: Tôi bị anh Tanaka quấy nhiễu.

phien toai

Khi quen nhau đôi khi các cặp đôi cũng có cảm giác bị làm phiền

6.ふる

Ý nghĩa: Từ chối, chia tay (người yêu)

Từ loại: Động từ

Ví dụ:

彼女を振る理由は?: Lí do chia tay bạn gái là gì?

彼氏を振る勇気をください。: Hãy cho tôi dũng khí để chia tay bạn trai.

 

7. 気がある

Cách đọc:「きがある」

Ý nghĩa: Thích, mến

Từ loại: Động từ

Ví dụ:

あの女の子に気があるのかい?: Cậu thích bạn nữ kia hả?

あの男の子は私に気があるようだ。: Hình như cậu kia thích mình.

to tinh

気がある đồng nghĩa với 好き

8. 夢中になる

Cách đọc:「むちゅうになる」

Ý nghĩa: Say đắm, đam mê

Từ loại: Động từ

Ví dụ:

彼はこれに夢中になるでしょう。: Cậu ấy sẽ mê cái này cho coi.

きみは仕事に夢中になるな。: Cô ấy đắm chìm vào công việc.

 

9.好かれる

Cách đọc:「すかれる」

Ý nghĩa: Được yêu thích

Từ loại: Động từ

Ví dụ:

彼女は快活なので、だれからも好かれる。: Cô ấy là người hoạt bát nên được mọi người yêu thích. 

彼は欠点があるにもかかわらず、誰からも好かれる。: Dù anh ấy có khuyết điểm, anh ấy vẫn được mọi người yêu mến. 

vay quanh

Một cách nói khác của 人気がある

10. 申し込む

Cách đọc:「もうしこむ」 

Ý nghĩa: Cầu hôn

Từ loại: Động từ

Ví dụ:

  • 彼女に結婚を申し込む。: Tôi cầu hôn bạn gái.

  • 最近は女の子が男の子に結婚を申し込む場合もあります。: Hiện nay cũng có trường hợp con gái cầu hôn con trai.

Luyện tập

1)あの兄弟はとても(   )。

a. 仲がいい    b. 仲直りしている

 

2) 田中さん、恋人に(   )らしいよ。

a. ふられた    b. 好かれた

 

3)田中さんは彼女のことを(   )がっている。

a. いや      b. きらい

 

4)いやなら、はっきりと(   )ほうがいい。

a. いやがられる  b. 断った

 

5)彼はしつこいので女性に(   )います。

a. きらわれて   b. ふられて

 

Đáp án: 1-a; 2-a; 3-a; 4-b; 5-a

 

Kết thúc bài học Từ vựng về chủ để hẹn hò các bạn cảm thấy như thế nào? Phuong Nam Education hy vọng rằng đã cung cấp cho bạn nhiều kiến thức mới bổ ích về những từ vựng ở trình độ Trung cấp. Hãy cùng đón chờ những chủ đề tiếp theo của Phuong Nam Education nhé! 

 

>>> Xem thêm bài viết tại: Từ vựng về trường học trong tiếng Nhật

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Từ mượn thường gặp trong giao tiếp tiếng Nhật
Từ mượn thường gặp trong giao tiếp tiếng Nhật

Sự giao thoa giữa văn hóa Nhật Bản và phương Tây đã mang lại nhiều sự thay đổi trong văn hóa, tư tưởng người Nhật. Tiêu biểu nhất...

Cẩm nang từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng
Cẩm nang từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng

Từ vựng là yếu tố cần thiết để quá trình giao tiếp trở nên dễ dàng hơn. Đặc biệt, đối với từng ngành nghề sẽ có những bộ...

Một số triệu chứng bệnh bằng tiếng Nhật
Một số triệu chứng bệnh bằng tiếng Nhật

Chủ đề “Một số triệu chứng bệnh bằng tiếng Nhật” giúp bạn ứng phó trong tình huống không may mắc phải những căn bệnh phổ biến khi đến Nhật.

Từ vựng về những đồ dùng trong nhà bếp
Từ vựng về những đồ dùng trong nhà bếp

Chủ đề từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng nhà bếp tuy không phổ biến nhưng nhất định bạn sẽ cần dùng trong một vài trường hợp và không gian nhất định.

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat