Đa dạng cách dùng của “そうです” trong ngữ pháp N3

Ngữ pháp là một trong những yếu tố quyết định ngữ nghĩa của câu, vì thế việc nhớ nhầm và dùng sai là sẽ khiến cho câu sai hoàn toàn ý nghĩa. Đặc biệt, đối với các mẫu ngữ pháp có đuôi giống nhau như là “そうです” hay là “よう” mà ở bài trước Phuong Nam Education đã cung cấp về Đa dạng các cách dùng của “よう” trong ngữ pháp N3. Tiếp nối nội dung trên, hôm nay Phuong Nam Education sẽ mang đến cho các bạn nội dung về “Đa dạng cách dùng của “そうです” trong ngữ pháp N3”. Hi vọng với nội dung này Phuong Nam Education sẽ cùng bạn ôn lại các mẫu ngữ pháp “そうです” trong tiếng Nhật N3.

Người học cần nắm cũng cách dùng của mẫu ngữ pháp そうです

Người học cần nắm cũng cách dùng của mẫu ngữ pháp そうです

Để nắm rõ ý nghĩa và cách dùng của từng mẫu ngữ pháp có chứa cấu trúc ngữ pháp “そうです” chúng ta sẽ cùng xem qua cấu trúc, cách dùng và ví dụ của từng mẫu ngữ pháp.  Còn chừng chờ gì mà không lật quyển vở, lấy cây bút ghi chép lại đầy đủ. 

Ngữ pháp

Tổng hợp các mẫu ngữ pháp có そうです

Tổng hợp các mẫu ngữ pháp có そうです

Cách dùng 1: Nghe nói là~, nghe nói rằng~

Cấu trúc:

Động từ thể thường (普通形)/ない形 + そうです

Tính từ -i/くない/ かった/ くなかった + そうです

Tính từ -na/Danh từ + だ/ じゃない/ だった/じゃなかった + そうです

Nghe nói là~, nghe nói rằng~

Cách dùng: Dùng khi muốn truyền đạt lại thông tin mà người nói không phải là do trực tiếp nhận được mà nghe, nhìn, xem được từ một nguồn nào đó. Thường có nguồn thông tin cụ thể, đi kèm với ~によると・~によれば・~では

Ví dụ:

  • 新聞で読  んだが、東京で地震があったそうです。

        Theo như tôi đọc trên báo, nghe nói ở Tokyo đã xảy ra động đất.

  • テレビの天気予報によると、明日は寒いそうです。

        Theo dự báo thời tiết trên ti vi, nghe nói là ngày mai trời sẽ lạnh.

 

    Theo dự báo thời tiết trên ti vi, nghe nói là ngày mai trời sẽ lạnh

Chú ý:

  • Không dùngそうです chia thể phủ định, quá khứ hay nghi vấn.
  • Không dùng đi kèm phía trước: ~だろう・らしい・ようだ.

Cách dùng 2:  Trông có vẻ~/ hình như~/ dường như~

Cấu trúc:

  • Khẳng định:

Động từ thể ます (bỏ ます) + そうです

Tính từ -i (bỏ い) /Tính từ -na (bỏ な) + そうです

  • Phủ định:

Động từ thể ない → なさそうです

Tính từ -i → くなさそうです

Tính từ -na (bỏ な) + そうじゃ/ではありません/じゃなさそうです

 Trông có vẻ~/ hình như~/ dường như~

Cách dùng: Dùng để nói về ấn tượng của người nói về trạng thái, tính chất của sự vật, sự việc hoặc dùng khi người nói muốn nói phán đoán, suy đoán, dự đoán dựa vào cảm nhận cá nhân,

Ví dụ:

  • そのケーキはおいしそうです。

          Cái bánh kia có vẻ ngon.

  • 雨が降りそうです。 

          Có vẻ trời sắp mưa.

  •  このパソコンソフトならわたしにも使えそうです。

          Nếu là phần mềm này thì tôi có lẽ sẽ sử dụng được.

Theo dự báo thời tiết trên ti vi, nghe nói là ngày mai trời sẽ lạnh

Ảnh minh họa ngữ cảnh nhìn phán đoán của ngữ pháp そうです

Chú ý:

  • Không dùng khi nói về những điều mà ngay lập tức có thể biết được một cách khách quan: ああ、汚そうな部屋ですね。(x)
  • Không dùng với Danh từ
  • Phía trước 「そうです」② này không dùng thì quá khứ, nhưng có thể dùng dạng 「そうでした」(khác biệt so với 「そうです」ー Nghe nói là~,nghe nói rằng~
  • いい ➞ よさそうです
  • ない ➞ なさそうです

Cách dùng 3: Sắp sửa~

Cấu trúc:

Vます  (bỏ ます)  そうです(直前 ngay trước khi)

Sắp sửa~

Cách dùng: Dùng để Nói về trạng thái sự việc trông như sắp sửa được thực hiện tức thì.

Ví dụ:

  • あの船は今にも沈みそうです。 

        Con tàu kia sắp chìm tới nơi rồi.

  • あの女の子は今にも泣き出しそうな顔をしている。

        Cô bé đó có bộ mặt như sắp khóc đến nơi rồi.

Cảm ơn bạn đã cùng Phuong Nam Education tổng ôn lại kiến thức của cấu trúc ngữ pháp “そうです”. Cấu trúc, cách dùng và ví dụ mẫu ngữ pháp “そうです” trong ngữ pháp N3 đã được hệ thống chi tiết. Thế thì để nắm chắc những ý nghĩa của cấu trúc ngữ pháp ““そうです” thì ngại gì mà không luyện tập cấu trúc ngữ pháp “そうです” bằng những câu trắc nghiệm nhanh bên dưới.

Luyện tập

Phần 1: Chọn câu trả lời đúng:

1.電車の事故で30分ぐらい(  )そうです。

  A. 遅れる

  B. 遅れ

  C. 遅れた

2.彼は(  )そうです。

  A. 元気に

  B. 元気な

  C. 元気

3.彼は(  )そうでした。

  A. いい

  B. よさ

  C. よく

Phần 2: Chia từ trong ngoặc về dạng đúng

1/ これは (やさしい) ......................そうだから、私にもできそうですね。

2/ あ、シャツのボタンが (取れる) ...........................そうですよ。

3/彼は(まじめじゃない)........................... そうでした。

4/あのきれいな人は山田さんの(奥さん-おくさん)......................そうです。

Đáp án:

  •  Phần 1: 1. A, 2. C, 3.B
  •  Phần 2: 1/ やさし 2/取れ 3/まじめじゃなさ 4/奥さんだ

 

Tags:Ngữ pháp “そうです” trong tiếng Nhật N3, cấu trúc ngữ pháp “そうです”, cách dùng ngữ pháp “そうです” trong ngữ pháp N3, ví dụ mẫu ngữ pháp “そうです”, luyện tập cấu trúc ngữ pháp “そうです”, ngữ pháp JLPT N3, ngữ pháp dễ nhầm N3, ngữ pháp N3. 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Đa dạng các cách dùng của “よう” trong ngữ pháp N3
Đa dạng các cách dùng của “よう” trong ngữ pháp N3

Nếu đã đi đến trình độ N3 trong tiếng Nhật, chắc hẳn bạn đã học qua mẫu câu ように chỉ mục đích ở trình độ N4. Bên cạnh cách dùng này, よう có rất nhiều...

Một số mẫu câu được sử dụng như giới từ trong ngữ pháp N3
Một số mẫu câu được sử dụng như giới từ trong ngữ pháp N3

Nhắc đến giới từ, chắc hẳn ai ai cũng đã học và nắm được qua tiếng Nhật trình độ sơ cấp. Tuy nhiên, bạn có biết rằng ở trình độ N3 có những mẫu câu...

Nắm vững các trợ từ tiếng Nhật N3 (Phần 2)
Nắm vững các trợ từ tiếng Nhật N3 (Phần 2)

Trong câu, trợ từ sẽ đi kèm với các loại từ khác để có thể biểu thị mối liên hệ giữa các nhóm từ độc lập hoặc dùng để biểu thị sắc thái của một đối...

Nắm vững các trợ từ tiếng Nhật N3 (Phần 1)
Nắm vững các trợ từ tiếng Nhật N3 (Phần 1)

Trợ từ chính là một trong những thành phần giúp câu văn tiếng Nhật thể hiện được đúng ý đồ của người nói, người sử dụng. Với bài học lần này, hãy...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat