Những từ vựng tiếng Nhật thường gặp khi đến nhà hàng

いらっしゃいませ~ là câu nói rất quen thuộc khi các bạn đi ngang qua bất kỳ quán ăn Nhật nào. Nhưng ngoài câu nói trên bạn có biết trong nhà hàng vẫn còn rất nhiều từ vựng đặc biệt khác không? Hãy cùng bắt đầu bài học hôm nay để khám phá những từ vựng thú vị đó nhé!

tu vung nha hang 1

Những từ vựng về chủ đề nhà hàng rất thường gặp trong đời sống

Từ vựng và mẫu câu đi kèm

1. 子供連れ   

Cách đọc:「こどもづれ」 

Ý nghĩa: Khách có dẫn trẻ em theo

Từ loại: Danh từ 

Ví dụ:

  • 子供連れでも入りやすい沖縄そばのお店です。: Đây là một nhà hàng mì soba ở Okinawa, rất dễ vào ngay cả khi dẫn theo trẻ em.

  • このレストランは子供連れのご家族にもってこいです。: Đây là nhà hàng lý tưởng cho các gia đình dẫn theo trẻ em.

tu vung nha hang 2

Nếu có trẻ em đi cùng thì bạn cần thông báo trước với nhân viên

2. 家族そろって    

Cách đọc:「かぞくそろって」

Ý nghĩa: Cả nhà, cả gia đình

Từ loại: Danh từ 

Ví dụ:

  • その夜は家族そろってテレビの春節番組を見ながら夜更かしをします。: Tối hôm đó, cả nhà cùng thức khuya xem chương trình Tết Nguyên Đán trên TV.

  • この秋は、ご家族そろってレゴランド・ジャパンでしか体験できないハロウィーンをお楽しみください。: Mùa thu này, hãy tận hưởng Halloween mà cả gia đình chỉ có thể trải nghiệm tại LEGOLAND Japan.

3. 満席 

Cách đọc:「まんせき」 

Ý nghĩa: Không còn chỗ trống

Từ loại: Danh từ 

Ví dụ:

  • 店内はほぼ満席でした。: Bên trong quán gần như không còn chỗ trống.

  • こちらはオープン初日から、現在に至るまで連日満席。: Quán này ngày nào cũng đầy khách từ ngày đầu khai trương đến nay.

tu vung nha hang 3

Những nhà hàng nổi tiếng tại Nhật thường rất đông đúc

4. 禁煙席 

Cách đọc:「きんえんせき」 

Ý nghĩa: Chỗ ngồi cấm hút thuốc

Từ loại: Danh từ 

Ví dụ:

  • 禁煙席はありますか?: Nhà hàng mình có chỗ ngồi không hút thuốc không?

  • 日本では、レストランに入った時喫煙席か禁煙席かを選ぶことができる。: Tại Nhật Bản, bạn có thể chọn giữa chỗ ngồi hút thuốc và không hút thuốc khi vào nhà hàng.

5. 喫煙席 

Cách đọc:「きつえんせき」 

Ý nghĩa: Chỗ ngồi được hút thuốc

Từ loại: Danh từ 

Ví dụ:

  • 二階の喫煙席は吹き抜けのある広い空間となっている。: Khu vực chỗ ngồi được hút thuốc trên tầng 2 là không gian rộng, có thông giữa các tầng.

  • ほとんどが禁煙席で、喫煙席は少ないですが8席ほどあります。: Đa số là chỗ ngồi cấm hút thuốc, ít chỗ ngồi được hút thuốc nhưng cũng có khoảng 8 chỗ.

tu vung nha hang 4

Các nhà hàng ở Nhật Bản sẽ có chỗ ngồi riêng dành cho ai muốn hút thuốc

6. おすすめ 

Ý nghĩa: Gợi ý, đề xuất

Từ loại: Danh từ 

Ví dụ:

  • おすすめはどれですか?: Đâu là đề xuất của bạn?

  • おすすめ料理は何ですか?: Món ăn đề xuất của bạn là gì?

7. 注文 

Cách đọc:「ちゅうもん」 

Ý nghĩa: Đặt món

Từ loại: Danh từ 

Ví dụ:

  • すみません、注文お願いします。: Xin lỗi, tôi muốn gọi món.

  • 私はA定食を注文した。: Tôi đặt một suất cơm loại A. 

tu vung nha hang 5

Hãy ra hiệu cho nhân viên khi bạn muốn gọi món

8. 無料 

Cách đọc:「むりょう」 

Ý nghĩa: Miễn phí

Từ loại: Danh từ 

Ví dụ:

  • シェフは私たちにデザートを無料でごちそうしてくれた: Đầu bếp đã đãi chúng tôi món tráng miệng miễn phí.

  • オーナーと友達なので、この食事は無料になると思った。: Vì tôi là bạn của ông chủ, nên tôi nghĩ bữa ăn hôm nay sẽ được miễn phí.

9. 食器 

Cách đọc:「しょっき」 

Ý nghĩa: Bát đĩa

Từ loại: Danh từ 

Ví dụ:

  • それは子供のための排他的な食器です。: Đó là bát đĩa dành riêng cho trẻ em.

  • ユニークな形の食器たち、いかがでしたでしょうか?: Bộ bát đĩa có hình dáng độc đáo của chúng tôi như thế nào?

tu vung nha hang 6

Tại nhà hàng thường sẽ dùng bát đĩa màu trắng

10. もったいない  

Ý nghĩa: Lãng phí, phí phạm

Từ loại: Danh từ 

Ví dụ:

  • もったいないから食材は無駄のないように使いましょう。: Sẽ rất lãng phí vì vậy hãy sử dụng nguyên liệu một cách hiệu quả.

  • あの人はまだ使えるものまで平気で捨ててしまうから本当にもったいない。: Thật sự rất lãng phí vì người kia sẵn sàng bỏ những món đồ còn dùng được.

Luyện tập

1)お客様は(   )様ですか。

a. 何名    b. 何人連れ

 

2)ウエートレスに今日の(   )を聞いた。

a. 注文    b. おすすめ

 

3)家族全員(   )食事に出かけた。

a. 連れて    b. そろって

 

4)(   )は、お決まりですか。

a. ご注文    b. おすすめ

 

5)「残したら、もったい(   )よ。」

a. ないです    b. ありません

 

Đáp án: 1-a; 2-b; 3-b; 4-a; 5-a

Sau bài học hôm nay chắc hẳn các bạn sẽ hơi lạ lẫm với 2 từ 禁煙席 và 喫煙席 phải không nào? Đây là một nét đặc trưng trong các nhà hàng Nhật mà các nhà hàng Việt Nam chúng ta chưa có đó! Ở Nhật Bản sẽ có 2 loại chỗ ngồi là chỗ ngồi được hút thuốc và chỗ ngồi không được hút thuốc và chủ yếu sẽ là chỗ ngồi không được hút thuốc. Qua chi tiết này thôi cũng có thể thấy được người Nhật đặc biệt là trong ngành Nhà hàng - khách sạn rất quan tâm đến trải nghiệm của từng vị khách. Nếu các bạn muốn biết thêm những điều thú vị về đất nước, văn hóa, con người Nhật Bản thông qua những bài học từ vựng thì hãy cùng đón chờ những bài học tiếp theo của Phuong Nam Education nhé! 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Từ mượn thường gặp trong giao tiếp tiếng Nhật
Từ mượn thường gặp trong giao tiếp tiếng Nhật

Sự giao thoa giữa văn hóa Nhật Bản và phương Tây đã mang lại nhiều sự thay đổi trong văn hóa, tư tưởng người Nhật. Tiêu biểu nhất...

Cẩm nang từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng
Cẩm nang từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng

Từ vựng là yếu tố cần thiết để quá trình giao tiếp trở nên dễ dàng hơn. Đặc biệt, đối với từng ngành nghề sẽ có những bộ...

Một số triệu chứng bệnh bằng tiếng Nhật
Một số triệu chứng bệnh bằng tiếng Nhật

Chủ đề “Một số triệu chứng bệnh bằng tiếng Nhật” giúp bạn ứng phó trong tình huống không may mắc phải những căn bệnh phổ biến khi đến Nhật.

Từ vựng về những đồ dùng trong nhà bếp
Từ vựng về những đồ dùng trong nhà bếp

Chủ đề từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng nhà bếp tuy không phổ biến nhưng nhất định bạn sẽ cần dùng trong một vài trường hợp và không gian nhất định.

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat