Bài 17: Kanji N2

Tiếp nối 5 Kanji bài 1, hôm nay Phuong Nam cung cấp cho bạn thêm 5 từ Kanji “khó” cũng không kém đâu, các bạn hãy nhìn hình minh hoạ để dễ hình dung và nhớ mặt chữ kèm theo ghi chú để nhớ nghĩa của từ nhé. Cuối cùng hãy check lại kiến thức bằng bài tập ở cuối bài. Chúc các bạn học thật vui!

Kanji và từ vựng đi kèm

Ngải

Ngải

Minh hoạ ngải  Mang kéo, mang dao đi cắt cỏ.
 

か る

ガイ カイ

 刈り(り)Sự cắt

 刈る(る)Gặt, cắt, tỉa

 刈り入り(かいりいり)Việc gặt

 刈り手(りしゅ)Thợ cắt

 刈り徐(りじょ)Việc dời đi

 刈り株(りかぶ)Gốc rạ

 刈りね(りね)Gốc rạ

 稲刈り(いねり)Sự gặt lúa, sự thu hoạch

 刈り上げ(りあげ)Hớt tóc gáy

 

Lệ

Lệ

Minh hoạ lệ  Chính phủ khuyến khích người dân cày đất làm ruộng.

はげむ はげ

ます

レイ

 励み(はげみ)Sự kích thích, tác dụng kích thích

 励む(はげむ)Cố gắng, phấn đấu

 勉励(べんれい)Sự siêng năng

 奨励(しょうれい)Sự động viên, sự khích lệ

 励まし(はげまし)Sự kích thích

 激励(げきれい)Sự động viên, sự cổ vũ

 督励(とくれい)Sự cổ vũ, sự khuyến khích

 励磁(れいじ)Sự kích thích

 

Huân

Huân

Minh hoạ huân  Trao huân chương cho người đã cứu xe ô tô đang cháy.

いさお

クン

 偉勲(いくん)Thành công vĩ đại, thành tích vĩ đại

 勲功(くんこう)Phong sắc, ban chức tước

 殊勲(しゅくん)Hành động đáng khen, hành động đáng tuyên dương

 勲章(くんしょう)Huân chương

 勲記(くんき)Văn kiện chính thức

 

Ti

Ti

Minh hoạ ti  Con quỷ mặt vuông làm cho con người trở nên ti tiện.

いやしい い

やしむ いや しめ

 下卑(げ)Thông thường

 卑下(げ)Sự tự hạ mình

 卑俗(ぞく)Hạ lưu, tục tĩu

 卑劣(れつ)Bỉ ổi, hèn hạ

 卑小(しょう)Nhỏ nhặt, vụn vặt, tiểu tiết

 卑屈(くつ)Bỉ ổi, khom lưng quỳ gối, thấp hèn

 卑属(ぞく)Thô tục

 卑怯(きょう)Bần tiện

 卑しい(いやしい)Ti tiện, khinh bỉ

 卑しみ(いやしみ)Sự coi khinh

 卑しむ(いやすむ)Khinh miệt, xem thường 

 卑猥(わい)Sự tục tĩu

 

Đường

Đường

Minh hoạ đường

 Nhà Đường của Trung Quốc đã ra tay mở rộng bờ cõi.

から

イウ

 唐(とう)Nhà Đường, đời Đường

 唐人(とうじん)Trung Quốc

 入唐(にっとう)Sang nước Đường

 唐土(とうど)Đất nhà Đường

 唐手(とうしゅ)Môn võ Karate

 唐朝(とうちょう)Triều nhà Đường

 唐本(とうほん)Sách từ thời nhà Đường

 唐松(からまつ)Cây thông

 唐様(からよう)Kiểu Trung Quốc

 唐檜(とうひ)Cây gỗ vân sam

 

Luyện tập

Hãy chọn 1 đáp án thể hiện cách đọc Hiragana đúng của từ vựng được in đậm sau:

1)刈り株

 a. かる                         b. かりいり

 c. したがり                 d. かりかぶ

 

2)激励

 a. はげみ                      b. げきれい

 c. はげます                  d. とくれい

 

3)偉勲

 a. いくん                       b. くんこう

 c. しゅくん                   d. くんき

 

4)卑下

 a. ひげ                           b. げひ

 c. ひくつ                       d. ひぞく

 

5)唐人

 a. とうしょう               b. からまつ

 c. とうほん                   d. とうじん

 

Đáp án:

1: d; 2: b; 3: a; 4: a; 5: d

 

Các bạn thấy bài học hôm nay như thế nào? Những từ kanji thật khó đúng không, các bạn đừng vội nản chí nhé, Phuong Nam Education luôn đi cùng các bạn, nhớ làm bài tập ở cuối bài để nhớ kanji thật lâu nhé.

>>>> Xem thêm bài viết tại: Bài 18:Kanji N2

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Bài 1: Kanji N5
Bài 1: Kanji N5

Sử dụng hình ảnh để liên tưởng là một trong những cách học kanji hiệu quả vừa giúp bạn có thể nhớ mặt chữ lâu cũng như dễ liên tưởng đến ý nghĩa...

Bài 2: Kanji N5
Bài 2: Kanji N5

Bài học Kanji N5 số 2 với cách học qua hình ảnh hết sức thú vị tin chắc sẽ khiến cho việc bắt đầu học Kanji sẽ không còn là một trở ngại trong quá...

Bài 3: Kanji N5
Bài 3: Kanji N5

Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục với Kanji N5 cùng với những hình ảnh minh họa dễ hiểu. Hãy cùng bắt đầu bài học ngày hôm nay nào!

Bài 4: Kanji N5
Bài 4: Kanji N5

Tiếp nối những bài học kanji 5 chữ, hôm nay Phuong Nam Education tiếp tục đem đến cho bạn những từ Kanji mới thuộc trình độ sơ cấp. Giờ thì bắt đầu...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat