Bài 18: Kanji N2

Học Kanji khó, đã có Phuong Nam Education lo! Với những chữ hán tự thú vị hôm nay, đặc biệt là những từ vựng đi kèm, chắc chắn bạn sẽ học được rất nhiều kiến thức mới bổ ích và thêm vào thư viện của bản thân những từ vựng hay. Bây giờ, chúng ta cùng bắt đầu bài học số 18 của trình độ N2 nhé!

Kanji và từ vựng đi kèm

Phản

 Trồng cây ở đất dốc là phản khoa học.

さか

ハン

 坂(さか)Cái dốc

 下坂(しもさか)Dốc xuống

 上り坂(のぼりざか)Đường dốc; Lên dốc; Phát đạt; Đi lên

 下り坂(くだりざか)Dốc xuống; Xấu đi; Tụt dốc

  坂道(さかみち)Đường đèo; Đường dốc

 急な坂(きゅうなさか)Con dốc hiểm trở

 坂を下がる(さかをさがる)Xuống dốc

 坂を上げる(さかをあげる)Lên dốc

 坂を下げる(さかをさげる)Đổ dốc

 

Phường

 Thằng con trai tôi là phường ăn chơi, suốt ngày xách đồ nhằm hướng Đông mà đi chơi.
ボウ  ボッ

 坊や(ぼうや)Con trai; Cậu bé

 坊主(ぼうず)Thằng cu tí; Thằng nhãi; Đầu trọc; Thầy tu

 僧坊(そうぼう)Thầy chùa

 凸坊(でこぼう)Thằng bé tinh nghịch

 寝坊(ねぼう)Việc ngủ dậy muộn

 坊さん(ぼうさん)Hòa thượng

 泥坊(どろぼう)Kẻ trộm

 お坊さん(おぼうさん)Nhà sư; Ông sư

 

Khanh

 Bên cạnh cái hố miệng hầm mỏ người ta trồng một cái cây.
コウ

 坑儒(こうじゅ)Việc chôn sống những người theo Nho học (thời Tần thủy Hoàng)

 坑内(こうない)Bằng lời nói; Bên trong các hầm, mỏ khai thác

 坑口(こうこう)Cửa lò; Cửa hầm

 坑夫(こうふ)Thợ mỏ

 廃坑(はいこう)Mỏ bỏ hoang

 炭坑(たんこう)Mỏ than

 坑道(こうどう)Đường hầm; Đường ống xuyên phía dưới mỏ hay núi

 鉱坑(こうあな)Cán (Giáo)

 

Thùy

 
 Người ta phơi 2 cái khăn mặt rũ xuống.

た.れる  た.らす

た.れ   た.れ

なんなんと.す

スイ

 垂れ(れ)Sự treo; Phủ

 下垂(かすい)Cúi xuống; Rơi xuống; Hạ xuống

 前垂(まえだれ)Cái tạp dề

 垂幕(たれまく)Màn cửa; Treo màn ảnh; Tờ treo quảng cáo

 垂らす(らす)Làm tràn; Làm đổ; Đánh đổ; Để chảy nhỏ giọt

 垂れる(れる)Chảy nhỏ giọt; Chảy chầm chậm; Rỉ ra; Trĩu xuống

 懸垂(けんすい)Sự buông người xuống rồi nâng người lên trong tập xà đơn; Rủ xuống

 垂教(しできょう)Sự cung cấp tin tức; Sự thông tin; Sự truyền kiến thức

 垂木(るき)Rui (Kiến trúc ở mái nhà); Xà

 垂涎(すいぜん)Sự thèm muốn; Thèm chảy dãi

 垂準(しでじゅん)Dây dọi

 

Vực

 Người ta đang mang giấy bút đi điều tra số lượng cây có trong khu vực
イキ

 域(いき)Vực; Ranh giới; Phạm vi

 区域(くいき)Địa hạt; Khu vực; Lĩnh vực

 地域(ちいき)Cõi; Khu vực; Vùng; Lãnh thổ

 境域(きょういき)Đường biên giới; Ranh giới

 変域(へんいき)Đất đai tài sản; Miền; Phạm vi

 戦域(せんいき)Chiến trường

Luyện tập

Hãy chọn 1 đáp án thể hiện cách đọc Hiragana đúng của các từ vựng sau:

1)垂幕

  a. たるき      b. たれまく

  c. すいまく     d. たれき

2)坑口

  a. こうない     b. こうじゅ

  c. こうこう     d. こうふ

3)地域

  a. ちいき      b. くいき

  c. へんいき     d. たいいき

4)上り坂

  a. くだりさか    b. のぼりさか

  c. くだりざか    d. のぼりざか

5)僧坊

  a. そうぼう     b. どろぼう

  c. でこぼう     d. ねぼう

6)泥坊

  a. そうぼう     b. どろぼう

  c. でこぼう     d. ねぼう

Đáp án: 1-b; 2-c; 3-a; 4-d; 5-a; 6-b.

 

Sau khi đi hết bài học hôm nay, các bạn đã trả lời đúng được bao nhiêu câu bài tập nào, hãy bình luận bên dưới nhé. Phuong Nam Education rất mong được gặp lại bạn ở những bài học Kanji tiếp theo.

>>> Xem thêm bài mới tại: Bài 19: Kanji N2

 

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Bài 1: Kanji N5
Bài 1: Kanji N5

Sử dụng hình ảnh để liên tưởng là một trong những cách học kanji hiệu quả vừa giúp bạn có thể nhớ mặt chữ lâu cũng như dễ liên tưởng đến ý nghĩa...

Bài 2: Kanji N5
Bài 2: Kanji N5

Bài học Kanji N5 số 2 với cách học qua hình ảnh hết sức thú vị tin chắc sẽ khiến cho việc bắt đầu học Kanji sẽ không còn là một trở ngại trong quá...

Bài 3: Kanji N5
Bài 3: Kanji N5

Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục với Kanji N5 cùng với những hình ảnh minh họa dễ hiểu. Hãy cùng bắt đầu bài học ngày hôm nay nào!

Bài 4: Kanji N5
Bài 4: Kanji N5

Tiếp nối những bài học kanji 5 chữ, hôm nay Phuong Nam Education tiếp tục đem đến cho bạn những từ Kanji mới thuộc trình độ sơ cấp. Giờ thì bắt đầu...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat