Bài 9: Kanji N4

Với những Kanji tiêu biểu trình độ N4 ở các bài học trước, chắc hẳn bạn đã tích lũy được không ít từ vựng và hán tự rồi đúng không nào? Với bài học lần này, 5 chữ Kanji (chữ Hán) tiêu biểu tiếp theo ở trình độ N4 sẽ được giới thiệu đến bạn. Khi học mặt chữ, bạn nhất định đừng quên ghi nhớ thêm các từ vựng có chứa chữ Kanji mà Phuong Nam Education đính kèm trong mỗi ô nhé!

Kanji và từ vựng đi kèm

Y

 Bác sĩ chữa trị cho bệnh nhân bị thương bởi mũi tên.

 医者が矢で傷ついた患者を治します。

 医者(しゃ)Bác sĩ

 医学(がく)Y học; Y khoa

 歯医者(はしゃ)Nha sĩ; Bác sĩ nha khoa

 医院(いん)Y viện; Bệnh viện (Quy mô nhỏ)

 医療(りょう)Y tế

 医師(し)Y sĩ; Bác sĩ

 医薬品(やくひん)Dược phẩm; Thuốc chữa bệnh

 

 

 Samurai phục vụ lãnh chúa.

 

 さむらいは殿様にお仕えします。

し  じ

つか

 仕事(ごと)Công việc; Việc làm

 仕方(かた)Cách làm; Phương pháp

 仕上げる(あげる)Hoàn thiện; Hoàn thành

 仕返し(かえし)Trả thù; Trả đũa

 奉仕活動(ほうかつどう)Hoạt động tình nguyện

 仕える(つかえる)Phục vụ; Phụng sự

 給仕(きゅう)Nhân viên phục vụ

 

Sự

 Viết ra toàn bộ những việc cần làm.

 

 する事を全部書きます。

じ   ず

こと  ごと

 事(こと)Việc; Điều

 仕事(しごと)Công việc; Việc làm

 火事(か)Hỏa hoạn; Vụ cháy

 食事(しょく)Bữa ăn

 返事(へん)Hồi âm; Trả lời

 事故(こ)Sự cố; Tai nạn

 用事(よう)Việc bận

 事務所(むしょ)Nơi làm việc; Văn phòng

 

 

Nghiệp

 

 Nuôi cừu trong chuồng. Đó là công việc của tôi.

 

 羊を囲いの中で飼っています。これが私の仕事です。

ぎょう  ごう

わざ

 工業(こうぎょう)Công nghiệp

 授業(じゅぎょう)Buổi học; Giờ học

 卒業(そつぎょう)Tốt nghiệp

 職業(しょくぎょう)Nghề nghiệp 

 企業(きぎょう)Doanh nghiệp

 営業中(えいぎょうちゅう)Đang mở cửa

 自業自得(じごうじとく)Gieo gió gặp bão; Tự làm tự chịu

 農業(のうぎょう)Nông nghiệp

 

 

Hữu

 Có trăng nhưng không thể chạm vào nó.

 

 月がありますが、触ることができません。

ゆう  う

 有名な(ゆうめいな)Danh tiếng; Nổi tiếng

 有る(る)Có; Tồn tại

 有料(ゆうりょう)Có tính phí

 有利な(ゆうりな)Có lợi; Thuận lợi

 有効な(ゆうこうな)Hữu hiệu; Có hiệu quả

 有能な(ゆうのうな)Đắc lực; Có năng lực

 有り難い(りがたい)Biết ơn; Cảm kích; Vui sướng

 有無(む)Sự có hay không có

Luyện tập

Hãy chọn 1 đáp án thể hiện cách đọc Hiragana đúng của từ vựng được in đậm trong các câu sau:

1)あれは有名なお寺です。

  a. ゆうりな       b. ゆうめいな

  c. ゆうこうな      d. ゆうのうな

2)医学を勉強しています。

  a. いがく        b. いしゃ

  c. いかく        d. いし

3)日曜日も仕事がありました。

  a. しかた        b. じごと

  c. しこと        d. しごと

4)この国の主な産業は工業です。

  a. そつぎょう      b. さんぎょう

  c. こうぎょう      d. そつきょう

5)夏にいろいろなをしました。

  a. ごと         b. ず

  c. こと         d. し

6)明日、外で食事をしましょう。

  a. しょくし       b. しょくじ

  c. しょくごと      d. しょくこと

Đáp án: 1-b; 2-a; 3-d; 4-c; 5-c; 6-b.

 

>>> Xem lại bài cũ tại đây: Bài 8: Kanji N4

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Bài 1: Kanji N5
Bài 1: Kanji N5

Sử dụng hình ảnh để liên tưởng là một trong những cách học kanji hiệu quả vừa giúp bạn có thể nhớ mặt chữ lâu cũng như dễ liên tưởng đến ý nghĩa...

Bài 2: Kanji N5
Bài 2: Kanji N5

Bài học Kanji N5 số 2 với cách học qua hình ảnh hết sức thú vị tin chắc sẽ khiến cho việc bắt đầu học Kanji sẽ không còn là một trở ngại trong quá...

Bài 3: Kanji N5
Bài 3: Kanji N5

Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục với Kanji N5 cùng với những hình ảnh minh họa dễ hiểu. Hãy cùng bắt đầu bài học ngày hôm nay nào!

Bài 4: Kanji N5
Bài 4: Kanji N5

Tiếp nối những bài học kanji 5 chữ, hôm nay Phuong Nam Education tiếp tục đem đến cho bạn những từ Kanji mới thuộc trình độ sơ cấp. Giờ thì bắt đầu...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat