Bài 7: Kanji N4

Trong bài học hôm nay sẽ tập trung giới thiệu đến các bạn những hán tự và từ vựng liên quan đến chủ đề gia đình rất thường gặp trong giao tiếp cũng như các kỳ thi JLPT. Sẽ có từ vừng có cùng chữ hán tự nhưng cách đọc lại khác nhau, các bạn nhớ chú ý nhé!

Kanji và từ vựng đi kèm

gia


Gia

gia minh hoa

Ngày xưa nuôi lợn ở trong nhà.

昔、家で豚を飼いました。


 

か け

いえ や

家(いえ)Nhà

家族(ぞく)Gia đình

家庭(てい)Gia đình (Nhấn mạnh về

môi trường mình lớn lên)

家内(ない)Vợ mình

家事(じ)Việc nhà

大家(おお)Chủ nhà trọ

大家(たい)Chuyên gia

家賃(ちん)Tiền thuê nhà

山田家(やまだ)Nhà Yamada

 

thi

Thỉ

mui ten

Đây là hình dạng một mũi tên. uuuuuuuu

矢の形です。

 

u

矢()Mũi tên

矢印(じるし)Mũi tên chỉ hướng

無理矢理(むりり)Miễn cưỡng, bắt buộc, làm một cách quá mức
 

 

toc

Tộc

toc minh hoa

uuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuu

Dưới ngọn cờ, anh ấy bảo vệ gia đình của mình khỏi mũi tên.

旗の下、矢で家族を守ります。

 

ぞく 

uuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuu

家族(かぞく)Gia đình

親族(しんぞく)Người thân

貴族(きぞく)Quý tộc

民族(みんぞく)Dân tộc

水族館(すいぞくかん)Thủy cung
 

 

than

Thân

than thiet

uuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuu

Người cha đang đứng trên cây trông chừng con nhỏ.

木の上に立って、子供を見守っているのが親です。

 

しん

おや した  uuuuuuuuuuuu

親(おや)Cha mẹ

親切な(しんせつな)Thân thiện, tốt bụng

両親(りょうしん)Cha mẹ

親友(しんゆう)Bạn thân

父親(ちちおや)Cha

母親(ははおや)Mẹ

親子(おやこ)Cha mẹ và con cái

親しい(したしい)Gần gũi

 

tu

toi

uuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuu

Đây là cây lúa do tôi trồng.

これは私が作った稲です。

 

わたくし わたし

uuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuu

私(わたし)Tôi

私立大学(りつだいがく)Trường đại học tư lập

私鉄(てつ)Đường sắt tư nhân

私用(よう)Dùng riêng

私有(ゆう)Sở hữu cá nhân

私生活(せいかつ)Đời sống riêng

私書箱(しょばこ)Hộp thư cá nhân

Luyện tập

Hãy chọn 1 đáp án thể hiện cách đọc Hiragana đúng của từ vựng được in đậm trong các câu sau:

1)大家の女性は騒音のことで店子たちに苦情を言った。

 a. たいか                  b. だいか

 c. おおや                  d. だいや

2)インタミランはセリアの大家の一つだ。

 a. だいや                     b. おおか

 c. たいか                  d. だいか

3)水族館でトレーナーは、イルカに間近でえさを与える。

 a. すいそくかん                b. すいぞくかん

 c. みずぞくかん             d. みずぞっかん

4)あなたのやり方では、親子関係を損ねる可能性がある。

 a. おやこ                            b. しんこ

 c. おやご                         d. しんご

5)私の表現は両親も私が海外で働くことが賛成です。

 a. りょしん                        b. りょした

 c. りょうした                 d. りょうしん

6)会社が 社員の私生活にまで 干渉するのは 問題だ。

 a. しせいかつ                    b. しせかつ

 c. しぜいかつ                 d. しぜかつ

Đáp án: 1-c; 2-c; 3-b; 4-a; 5-d; 6-a

 

Kết thúc bài học hôm nay Phuong Nam hy vọng đã cung cấp cho bạn những kiến thức mới bổ ích. Hãy cùng bình luận bên dưới để đón chờ những bài học tiếp theo nhé!

>>> Xem thêm bài viết tại: Bài 8: Kanji N4

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Bài 1: Kanji N5
Bài 1: Kanji N5

Sử dụng hình ảnh để liên tưởng là một trong những cách học kanji hiệu quả vừa giúp bạn có thể nhớ mặt chữ lâu cũng như dễ liên tưởng đến ý nghĩa...

Bài 2: Kanji N5
Bài 2: Kanji N5

Bài học Kanji N5 số 2 với cách học qua hình ảnh hết sức thú vị tin chắc sẽ khiến cho việc bắt đầu học Kanji sẽ không còn là một trở ngại trong quá...

Bài 3: Kanji N5
Bài 3: Kanji N5

Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục với Kanji N5 cùng với những hình ảnh minh họa dễ hiểu. Hãy cùng bắt đầu bài học ngày hôm nay nào!

Bài 4: Kanji N5
Bài 4: Kanji N5

Tiếp nối những bài học kanji 5 chữ, hôm nay Phuong Nam Education tiếp tục đem đến cho bạn những từ Kanji mới thuộc trình độ sơ cấp. Giờ thì bắt đầu...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat