Bài 12: Kanji N3

Học Kanji khó, đã có Phuong Nam Education lo! Với những chữ hán tự thú vị hôm nay, đặc biệt là những từ vựng đi kèm, chắc chắn bạn sẽ học được rất nhiều kiến thức mới bổ ích và thêm vào thư viện của bản thân những từ vựng hay ho. Bây giờ, chúng ta cùng bắt đầu bài học số 12 của trình độ N3 nhé!

Kanji và từ vựng đi kèm

Biểu

 Cây đã phát triển lớn lên cho nên lộ rõ niềm vui sướng.

 

 木が大きく育ったので、喜びを表現しています。

ひょう  ぴょう

おもて  おらわ

 表(おもて)Bên ngoài; Mặt ngoài

 表(ひょう)Bảng biểu

 発表(はっぴょう)Phát biểu; Thuyết trình

 表す(あらわす)Diễn tả; Biểu thị; Xuất hiện

 表紙(ひょうし)Bìa; Trang bìa; Giấy bọc ngoài

 代表(だいひょう)Đại diện; Điển hình

 表情(ひょうじょう)Biểu hiện

 

Dịch

 Nhiệm vụ của tôi là vận chuyển hòn đá.

 

 私の役目は石を運ぶことです。

やく  えき

 役に立つ(やくにたつ)Có ích

 市役所(しやくしょ)Tòa thị chính; Cơ quan hành chính thành phố

 役目(やくめ)Vai trò; Nhiệm vụ

 役者(やくしゃ)Diễn viên

 役(やく)Vai trò

 主役(しゅやく)Vai chính

 

 兵役(へいえき)Đi lính; Nhập ngũ

 

Vi

 Đường đi phức tạp nên có vẻ như tôi đã nhầm lẫn.

 

 道が複雑なので、間違えたみたいです。

ちが

 違う(ちがう)Khác nhau

 間違える(まちがえる)Nhầm lẫn

 間違い(まちがい)Lỗi lầm; Sai lầm

 違い(ちがい)Sự khác nhau

 違反(はん)Vi phạm

 勘違い(かんちがい)Sự hiểu lầm

 相違(そう)Sự khác nhau

 

Bỉ

 Tôi cố gắng bắt lấy cánh tay anh ấy nhưng anh ấy đã bỏ đi.

 

 彼の腕を捕まえようとしたけれど、彼は行ってしまいました。

かれ  かの

 彼(かれ)Anh ấy; Ông ấy

 彼ら(かれら)Các anh ấy; Họ

 彼女(かのじょ)Cô ấy; Bạn gái

 彼氏(かれし)Bạn trai

 彼岸(がん)Tiết thanh minh

 
 

 

Giai

 Hãy so sánh những người ở trên tòa nhà màu trắng. Mọi người đều rất giống nhau.

 

 白い建物の上の人を比べてください。みんなよく似ています。

かい

みな

 皆さん(みなさん)Mọi người; Các vị

 皆(みな)Tất cả mọi người; Hết thảy

 皆勤(かいきん)Chuyên cần; Có mặt đầy đủ

 皆目(かいもく)Hoàn toàn

 皆無(かいむ)Vô nghĩa; Không hề

 

Luyện tập

Hãy chọn 1 đáp án thể hiện cách đọc Hiragana đúng của từ vựng được in đậm trong các câu sau:

1)本のにサインしてください。

  a. おらわ        b. ひょう

  c. おもて        d. ぴょう

2)漢字を間違えて、恥ずかしい。

  a. まちがえて      b. まちかえて

  c. まいえて       d. かんちがえて

3)来週、文学の授業で発表する。

  a. はっひょう      b. はっぴょう

  c. はつぴょう      d. はつひょう

4)社会のに立ちたい。

  a. やく         b. やぐ

  c. えき         d. えぎ

5)家族は、元気にしている。

  a. かい         b. がい

  c. みな         d. まな

6)彼女は中国医学を研究している。

  a. かのじょ       b. かれし

  c. かれじょ       d. かのじょう

Đáp án: 1-c; 2-a; 3-b; 4-a; 5-c; 6-a.

 

Sau khi đi hết bài học hôm nay, các bạn đã trả lời đúng được bao nhiêu câu bài tập nào, hãy bình luận bên dưới nhé!

>>> Xem thêm bài viết tại: Bài 13: Kanji N3

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Bài 1: Kanji N5
Bài 1: Kanji N5

Sử dụng hình ảnh để liên tưởng là một trong những cách học kanji hiệu quả vừa giúp bạn có thể nhớ mặt chữ lâu cũng như dễ liên tưởng đến ý nghĩa...

Bài 2: Kanji N5
Bài 2: Kanji N5

Bài học Kanji N5 số 2 với cách học qua hình ảnh hết sức thú vị tin chắc sẽ khiến cho việc bắt đầu học Kanji sẽ không còn là một trở ngại trong quá...

Bài 3: Kanji N5
Bài 3: Kanji N5

Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục với Kanji N5 cùng với những hình ảnh minh họa dễ hiểu. Hãy cùng bắt đầu bài học ngày hôm nay nào!

Bài 4: Kanji N5
Bài 4: Kanji N5

Tiếp nối những bài học kanji 5 chữ, hôm nay Phuong Nam Education tiếp tục đem đến cho bạn những từ Kanji mới thuộc trình độ sơ cấp. Giờ thì bắt đầu...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat