Trung cấp N3
|
N3 LỚP THƯỜNG |
N3 LỚP CẤP TỐC |
THỜI LƯỢNG |
40 Tuần (5 tháng) - Trung cấp 5: 10 tuần - Trung cấp 6: 10 tuần - Trung cấp 7: 10 tuần - Trung cấp 8: 10 tuần - Học phí: 3.000.000đ/cấp độ |
12 Tuần (3 tháng) - Học phí: 11.800.000đ/toàn khóa |
(1giờ 30 phút/buổi; 3 buổi/tuần) |
(3 giờ/buổi; 5 buổi/tuần) |
|
GIÁO TRÌNH |
- Giáo trình GENKI - Giáo trình và tài liệu miễn phí trong quá trình học |
|
QUYỀN LỢI |
- Miễn phí giáo trình - Test cuối khoá theo format đề thi JLPT |
|
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC |
- Tự giới thiệu bản thân trong một cuộc trò chuyện và trả lời các câu hỏi cá nhân. - Nghe hiểu nội dung trong các tình huống giao tiếp đơn giản hàng ngày. - Biết cách dùng các con số, số lượng, đơn giá, thời gian. - Có khả năng kể chuyện, tường thuật hoặc miêu tả, một sự việc và nói về những dự định của tương lai. |
Giáo trình sử dụng: được Biên soạn riêng, giúp các bạn hoàn thiện 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc -Viết, xây dựng vững chắc kiến thức để học lên trình độ Trung Thượng cấp N2.
STT |
NỘI DUNG BÀI HỌC |
1 |
Mẫu câu đề nghị, yêu cầu, nhờ vả |
2 |
Cách nói so sánh (sử dụng với danh từ) |
3 |
Danh từ hóa động từ với ~こと~ |
4 |
Cách nói tên một sự vật, sự việc cho người khác |
5 |
Cách trích dẫn tên gọi hoặc danh hiệu của một vật hoặc một người nào đó |
6 |
Cách nói điều kiện ngược |
7 |
Cách nói không phải cái này mà là cái kia |
8 |
Cách nói phủ định một phần của tổng thể |
9 |
Cách nói số lượng lớn |
10 |
Cách nói kết quả của hành động xảy ra |
11 |
Cách giải thích ý nghĩa của một từ, cụm từ nào |
12 |
Cách thông báo nội dung một lời nói, yêu cầu của người khác |
13 |
Cách nói so sánh 2 sự vật, sự việc có tính chất tương đồng 見たい、ようだ、 |
14 |
Cách nói xin phép làm gì ーもらえませんか もらえないでしょうか ーいただけませんか いただけないでしょうか |
15 |
Cách nói quyết định làm hay không làm gì đó ことにする ことにしている |
16 |
Cách diễn đạt quyết định làm gì do người khác đưa ra ことになる ことになっている |
17 |
Mệnh đề bổ ngữ mang ý nghĩa phỏng đoán, dự đoán そうなN そうにV |
18 |
Thể phủ định của danh từ và tính từ なさそう。Có vẻ không như |
19 |
Thể phủ định của động từ そうもない chắc là không/ không có vẻ gì sắp làm |
20 |
Cách nói trích dẫn nội dung gián tiếp ということだ |
21 |
Cách sử dụng「です」 trong văn viết
|
23 |
Cách biểu thị mong muốn của người khác がる |
24 |
Danh từ hóa mệnh đề S thể ngắn+[という] こと+ 。。。 *) Aな→ Aなこと / であること |
25 |
Thể lịch sự của thể て và thể たら : |
26 |
Mẫu câu với động từ thể ý chí Vようとする |
27 |
Cách hỏi suy đoán thông thường Nのだろうか |
28 |
Mệnh đề bổ ngữ với trợ từ と、で、から、まで、へ |
29 |
Cách nói phỏng đoán thông thường だろう |
30 |
Trích dẫn trực tiếp câu nói của người khác
|
31 |
Cách diễn đạt không có ý định làm gì |
32 |
Thức giả định (nghĩ rằng, xem như là ) Vたつもりで ~cho là đã, xem như là đã ~ |
33 |
Cách nói sự việc lặp đi lặp lại mang hướng tiêu cực Trong ngôn ngữ nói có thể dùng cả 「ばっかり」 |
35 |
ように・とおりに・を中心に・に沿って・をもとにして |
36 |
によって・次第で・いかんで |
Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và đăng ký khóa học: PHUONG NAM EDUCATION Hotline: 1900 2615 - 028 3622 8849 357 Lê Hồng Phong, Phường 2, Quận 10, TP. HCM Tel: 028. 3925. 6284 - 028. 3925. 9688 Email: info@hoctiengnhat.vn |
TRÌNH ĐỘ | TỐC ĐỘ | BUỔI HỌC | KHUNG GIỜ | NGÀY KHAI GIẢNG |
A2 |
Lớp cấp tốc |
Thứ 2 - Thứ 6 | 18h00 - 21h00 |
11 - 10 - 2021
|
A2.1 |
Lớp thường |
Thứ 2 - 4 - 6 | 19h35 - 21h05 |
30 - 08 - 2021
06 - 09 - 2021
|
18h00 - 19h30 | ||||
Cuối tuần (T7,CN) | 08h30 - 11h30 |
30 - 08 - 2021
04 - 09 - 2021
|
||
A2.2 |
Thứ 2 - 4 - 6 | 18h00 - 19h30 |
16 - 08 - 2021
20 - 09 - 2021
|
|
19h35 - 21h05 |
A2 |
||
Lớp cấp tốc |
||
Thứ 2 - Thứ 6 | 18h00 - 21h00 |
11 - 10 - 2021
|
A2.1 |
||
Lớp thường |
||
Thứ 2 - 4 - 6 | 19h35 - 21h05 |
30 - 08 - 2021
06 - 09 - 2021
|
18h00 - 19h30 | ||
Cuối tuần (T7,CN) | 08h30 - 11h30 |
30 - 08 - 2021
04 - 09 - 2021
|
A2.2 |
||
Lớp thường |
||
Thứ 2 - 4 - 6 | 18h00 - 19h30 |
16 - 08 - 2021
20 - 09 - 2021
|
19h35 - 21h05 |
Ưu đãi khi đăng ký trước khai giảng 10 ngày:
- Khóa offline: Giảm 20% học phí
- Khóa online: Giảm 30% học phí
Giảm thêm 5% khi đăng ký nhóm từ 3 người
Vui lòng liên hệ hotline: 1900 2615 để đăng ký khóa học và tìm hiểu thêm về chương trình ưu đãi.
CÁC KHÓA HỌC KHÁC
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG